Hoạt động thị trường tiền của ngân hàng trung ương Ấn Độ (RBI) trên thị trường mẹ là gì? (Translation: “What is RBI’s money market operation on the mother market?”)

Bài viết này cung cấp thông tin về hoạt động thị trường tiền tệ tại Ấn Độ vào ngày 7 tháng 6 năm 2023. Bài viết cho biết tổng số tiền là 472,206.51 crore, với các phân đoạn bao gồm Gọi tiền, Repo ba bên, Thị trường Repo và Repo trái phiếu doanh nghiệp. Bài viết cũng đưa ra thông tin về hoạt động của Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (RBI), bao gồm Thanh khoản SF được điều chỉnh, Repo, Repo đảo ngược và Thanh khoản ròng được bơm vào. Ngoài ra, bài viết cũng cung cấp thông tin về cơ sở thanh khoản thường trực (SLF) và vị trí dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại được lên lịch.
Ngày : 08 tháng 6 năm 2023 Hoạt động thị trường tiền tệ vào ngày 07 tháng 6 năm 2023 (Số tiền tính bằng ₹ crore, Tỷ lệ tính theo phần trăm) THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ @ Tổng (Một chân) Phạm vi tỷ giá trung bình có trọng số A. Phân đoạn qua đêm (I+II+III+IV ) 472.206,51 6,43 4,90 -7,65 I. Gọi tiền 10.565,15 6,43 4,90-6,50 II. Repo ba bên 277.122,35 6,42 6,30-6,54 III. Thị trường Repo 183.875,01 6,44 5,50-6,95 IV. Repo trái phiếu doanh nghiệp 644,00 6,80 6,65-7,65 B. Phân đoạn có kỳ hạn I. Tiền lưu ý** 77,00 6,31 6,25-6,35 II. Thời gian Tiền @@ 57,00 – 6,55-6,80 III. Repo ba bên 0,00 – – IV. Repo thị trường 688,16 6,57 6,50-6,75 V. Repo trái phiếu doanh nghiệp 2.963,00 6,80 6,80-6,80 HOẠT ĐỘNG RBI@ Thời hạn Ngày đấu giá (Ngày) Ngày đáo hạn Số tiền Tỷ lệ hiện tại / Tỷ lệ chiết khấu C. Cơ sở thanh khoản Thanh khoản SF được điều chỉnh Thanh khoản (LAF) Thanh khoản ) & Cơ sở tiền gửi cố định (SDF) I. Hoạt động hôm nay 1. Tỷ giá cố định 2. Tỷ giá biến đổi& (I) Hoạt động chính (a) Repo (b) Repo đảo ngược (II) Hoạt động tinh chỉnh (a) Repo (b) Repo đảo ngược Thứ tư, năm 2023 /07/07 /06/2023 79.521,00 6,25 5. Thanh khoản ròng được bơm vào từ hoạt động hôm nay [injection (+)/absorption (-)]* -79.764,00 II. Hoạt động nổi bật 1. Tỷ giá cố định 2. Tỷ giá biến đổi& (I) Hoạt động chính (a) Repo (b) Repo ngược Repo (b) Repo ngược Thứ ba, 06/06/2023 3 Thứ sáu, 09/06/2023 32.375,00 6,49 Thứ hai, 05/06/2023 4 Thứ sáu, 09/06/2023 66.640,00 66.640,00 SΔF 5. Hoạt động Repo dài hạn có mục tiêu € Thứ hai, 22/03/2021 1095 Thứ năm, 21/03/2024 5.000,00 4,00 Thứ hai, 14/06/2021 1096 Thứ sáu, 14/06/2024 320,00/ Thứ năm 4,001 Thứ hai, 2020 29/08/2024 50,00 4,00 Thứ hai , 13 /09/2021 1095 Thu, 12/09/2024 200.00 4.00 Mon, 27/09/2021 1095 Thu, 26/09/2020 , 26/09/2020 6/2024 1095 Thu , 03/10/2024 350.00 4.0 0 Là n, 15/11/2021 1095 Thứ năm, 14/11/2024 250,00 4,00 ISN, 27/12/2021 1095 Thứ năm, 26/11/2024 Đặc biệt 250,00 4,00 ISN, 27/12/2021 1095 Thứ năm, 26/11/2024 Hoạt động đặc biệt (SLTRO) cho các ngân hàng tài chính nhỏ (SFB)£ Thứ hai, 17/05/2021 1095 Thứ năm, 16/05/2024 400,00 4,00 Thứ ba, 15/06/2021 1095 Thứ sáu, 14/06/2024 490.000 490.000 /2021 1093 Thứ sáu , 12/07/2024 750.00 4.00 Sel, 17/08/2021 1095 Thứ sáu, 16/08/2024 250.00 4.00 Rab, 15/09/2021, 1094/1094 0 ISN, 15/11/2021 1095 KHA , 14 /11 /2024 105.00 4.00 Thứ hai, 22/11/2021 1095 Thứ năm, 21/11/2024 100.00 4.00 Thứ hai, 29/11/2021, 2095/2095, 2095/2021 00 Thứ hai, 13 /12/2021 1095 Thứ năm, 12 /12 /2024 150,00 4,00 Thứ hai, 20/12/2021 1095 Thứ năm, 19/12/2024 100,00 4,00 Thứ hai, 27/12/2021 2095/2021/20,50 00 D. Cơ sở thanh khoản thường trực (SLF) Thu được từ RBI$ 1.688,05 e .Thanh khoản được bơm ròng từ các nghiệp vụ tồn đọng [injection (+)/absorption (-)]* -136.094,95 F. Thanh khoản ròng được bơm vào (quá hạn bao gồm cả các hoạt động của ngày hôm nay) [injection (+)/absorption (-)]* -215.858,95 VỊ TRÍ DỰ TRỮ @ G. Vị trí dự trữ tiền mặt của các ngân hàng thương mại được lên lịch (i) Số dư tiền mặt với RBI vào ngày 06/07/2023 832.939,57 (ii) Yêu cầu dự trữ tiền mặt trung bình hàng ngày trong hai tuần kết thúc vào ngày 16/06/307. Chính phủ Ấn Độ Số dư tiền mặt dư thừa được tính cho cuộc đấu giá vào ngày 06/07/2023 0,00 I. Thanh khoản ròng dài hạn [surplus (+)/deficit (-)] ngày 19/05/2023 209.768,00 @ Dựa trên Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ (RBI) / Clearing Corporation of India Limited (CCIL).
– Không Áp Dụng/ Không Giao Dịch.
** Liên quan đến giao dịch tín chấp có thời hạn từ 2 đến 14 ngày.
@@ Liên quan đến giao dịch tín chấp từ 15 ngày đến 1 năm.
$ Bao gồm cơ sở tái cấp vốn được RBI mở rộng.