Cập nhật tỷ giá trực tiếp (DPE) tại Mumbai vào ngày 1 tháng 6.

Ngân hàng Nhà nước Ấn Độ vừa công bố tỷ giá hối đoái trực tiếp (DPE) mới nhất. Tất cả các tỷ giá được tính bằng rupees trên đơn vị. Các loại tiền tệ bao gồm USD, EUR, GBP, JPY, CHF, AUD, NZD, CAD, SGD, HKD, NOK và SEK. Tỷ giá được cập nhật liên tục, giúp người dân và các doanh nghiệp có thể theo dõi và đưa ra quyết định kinh doanh chính xác. Đây là thông tin quan trọng đối với các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu chuyển đổi tiền tệ.
SAU ĐÂY LÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRỰC TIẾP (DPE) DO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ẤN ĐỘ CÔNG BỐ TẠI ĐÂY HÔM NAY.
( TẤT CẢ TỶ GIÁ BẰNG RUPEES TRÊN ĐƠN VỊ ).
TIỀN TỆ TTBUY TTSEL BILBUY MÃ TTSEL USD/INR 81,75 83,25 81,68 83,42 EUR/INR 86,77 89,68 86,70 89,86 GBP/INR 101,07 104,21 301,07 104,21 301,07 JPY 0,04 58,24 60,04 16 CHF/INR 89,04 92,21 88,98 92,40 AUD/INR 52,68 54,87 52,64 54,99 NZD/ INR 48,72 50,92 48,68 51,02 CAD/INR 59,88 61,75 59,84 61,88 SGD/INR 60,15 61,98 60,10 62,11 HKD/INR 10,37 HKD/INR 10,37 KK10,37 1,67 12,0 2 11,66 12,05 NOK/INR 7,36 7,57 7,35 7,59 SEK/INR 7,51 7,72 7,50 7,74 — – ——– LƯU Ý:- TIỀN TỆ JPY ĐƯỢC TÍNH THEO 100 ĐƠN VỊ NGOẠI TỆ.
———–